Κατάλογος πόλεων του Βιετνάμ

κατάλογος εγχειρήματος Wikimedia

Οι πόλεις στο Βιετνάμ προσδιορίζονται από την κυβέρνηση ως οικισμοί με σημαντική έκταση και πληθυσμό που παίζουν σημαντικό ρόλο σε σχέση με την πολιτική, την οικονομία και τον πολιτισμό. Το καθεστώς των πόλεων εμπίπτει σε τέσσερις κατηγορίες: ειδική, πρώτης τάξης (I), δεύτερης τάξης (II) και τρίτης τάξης (III).

Δήμοι Επεξεργασία

Οι κεντρικά ελεγχόμενες πόλεις ή δήμοι είναι πόλεις με σημαντική πολιτική, οικονομία και πολιτισμό του Βιετνάμ που βρίσκονται υπό τον άμεσο έλεγχο της κυβέρνησης της χώρας. Αυτή τη στιγμή υπάρχουν πέντε δήμοι:

Όνομα Έκταση (km2) Πληθυσμός (εώς 2018) Πυκνότητα πληθυσμού Δήμος από Τάξη
Cantho 1,439.2 1,569,301 890 2003-11-26 1
Danang 1,285.4 1,080,700 1,200 1996-11-06 1
Haiphong 1,527.4 2,013,800 1,500 1955-02-22 1
Hanoi 3,324.5 7,520,700 2,300 1945-09-02 Ειδική
Ho Chi Minh 2,095.5 8,598,700 4,100 1955-10-26 Ειδική

Κυριότερες Πόλεις Επεξεργασία

Όνομα Τάξη Διοικητική Περιφέρεια Πληθυσμός

(εώς 2019 )

Πληθυσμιακή

Πυκνότητα (km2)

Έκταση

(km2)

Hanoi Ειδική Δέλτα του Κόκκινου Ποταμού 7,781,631 2,300 3,344.7
Ho Chi Minh Ειδική Νοτιοδυτική 8,636,899 4,100 2,095
Can Tho 1 Δέλτα Μεκόνγκ 1,520,000 890 1,389.6
Da Nang 1 Νότια Κεντρική 1,215,000 1,200 1,256
Haiphong 1 Δέλτα του Κόκκινου Ποταμού 2,351,820 1,500 1,507.57

Επαρχιακές πόλεις Επεξεργασία

Οι επαρχιακές πόλεις στο Βιετνάμ διορίζονται από την κυβέρνηση:

Όνομα Κοινότητα Έκταση (km²) Πληθυσμός (κάτοικοι) Πυκνότητα Πληθυσμού (km2) Χρονιά Διορισμού

πόλης ως επαρχιακή

Τάξη
Yên Bái Yên Bái 108.155 95,892 887 2002-01-11 3
Vũng Tàu Bà Rịa–Vũng Tàu 140.65 310,188 1,859 1991-08-01 1
Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50.80 122,568 2,413 2006-12-01 2
Vĩnh Long Vĩnh Long 48.01 147,039 3,063 2009-04-10 3
Vinh Nghệ An 104.98 339,114 2,696 1927-12-10 1
Việt Trì Phú Thọ 111.17 214,777 2,541 1962-06-04 1
Vị Thanh Hậu Giang 118.65 72,328 610 2010-09-23 3
Uông Bí Quảng Ninh 256.31 157,779 616 2011-02-25 2
Tuyên Quang Tuyên Quang 119.17 110,119 924 2010-07-02 3
Tuy Hòa Phú Yên 106.82 177,944 1,666 2005-01-05 2
Trà Vinh Trà Vinh 68.03 131,360 1,931 2010-03-04 2
Thuận An Bình Dương 83.69 603,000 5,244 2020-01-10 3
Thủ Dầu Một Bình Dương 118.87 244,277 2,055 2012-05-02 1
Thanh Hóa Thanh Hóa 146.77 359,910 2,680 1994-05-01 1
Thái Nguyên Thái Nguyên 189.71 320,000 1,687 1962-10-19 1
Thái Bình Thái Bình 67.71 268,167 3,961 2004-04-29 2
Tây Ninh Tây Ninh 140.00 153,537 1,096 2013-12-29 3
Tân An Long An 81.95 166,419 2,031 2009-08-24 2
Tam Kỳ Quảng Nam 92.02 107,924 1,173 2006-10-26 2
Tam Điệp Ninh Bình 104.98 104,175 992 2015-04-10 3
Sông Công Thái Nguyên 98.37 110,000 1,122 2015-07-01 3
Sơn La Sơn La 324.93 107,282 330 2008-09-03 2
Sóc Trăng Sóc Trăng 76.15 136,018 1,786 2007-02-08 3
Sầm Sơn Thanh Hóa 45.00 150,902 3,353 2017-04-19 2
Sa Đéc Đồng Tháp 59.81 152,237 2,545 2013-10-14 2
Rạch Giá Kiên Giang 105 250,660 2,387 2005-07-26 2
Quy Nhơn Bình Định 284.28 290,053 1,095 1986-07-03 1
Quảng Ngãi Quảng Ngãi 160.15 260,252 1,625 2005-08-26 2
Pleiku Gia Lai 266.61 208,364 782 1999-04-24 2
Phúc Yên Vĩnh Phúc 120.13 155,500 1,295 2018-02-07 3
Phủ Lý Hà Nam 87.87 136,650 1,555 2008-06-09 3
Phan Thiết Bình Thuận 206 216,327 1,050 1999-08-25 2
Phan Rang–Tháp Chàm Ninh Thuận 78.9 161,370 2,045 2007-02-08 2
Ninh Bình Ninh Bình 48.36 110,541 2,286 2007-02-07 2
Nha Trang Khánh Hòa 251 422,601 1,563 1977-03-30 1
Ngã Bảy Hậu Giang 78.07 101,192 1,296 2020-01-10 3
Nam Định Nam Định 46.4 236,294 7,589 1921-10-17 1
Mỹ Tho Tiền Giang 79.8 204,412 2,562 1967-08-24 1
Móng Cái Quảng Ninh 516.6 80,000 155 2008-09-24 2
Long Xuyên An Giang 106.87 272,658 2,607 1999-03-01 1
Long Khánh Đồng Nai 195 181,242 929 2019-04-10 3
Lào Cai Lào Cai 229.67 98,363 428 2004-11-30 2
Lạng Sơn Lạng Sơn 77.69 87,278 1,123 2002-10-17 2
Lai Châu Lai Châu 70.77 52,557 750 2013-02-01 3
Kon Tum Kon Tum 432.12 155,214 359 2009-09-13 3
Hưng Yên Hưng Yên 73.42 147,275 2,006 2009-01-19 3
Huế Thừa Thiên–Huế 70.99 351,456 4,787 1929-12-12 1
Hội An Quảng Nam 61.47 89,716 1,460 2008-01-29 3
Hòa Bình Hòa Bình 148.2 93,409 630 2006-10-27 3
Hải Dương Hải Dương 13.07 293,016 4,563 1997-08-06 1
Hà Tĩnh Hà Tĩnh 56.19 88,957 1,583 2007-05-28 2
Hà Tiên Kiên Giang 100.49 81,576 812 2018-09-11 3
Hạ Long Quảng Ninh 271.95 221,580 815 1993-12-27 1
Hà Giang Hà Giang 135.32 71,689 530 2010-09-27 3
Gia Nghĩa Đắk Nông 284.11 85,082 299 2019-12-17 3
Đồng Xoài Bình Phước 169.60 150,052 882 2018-10-16 3
Đồng Hới Quảng Bình 155.54 160,325 1,031 2004-08-16 2
Đông Hà Quảng Trị 73.06 93,756 1,281 2009-08-11 3
Điện Biên Phủ Điện Biên 64.27 76,000 1,183 2003-09-26 3
Dĩ An Bình Dương 60 480,413 8,000 2020-01-10 3
Đà Lạt Lâm Đồng 394.9 226,578 1,039 1893-06-21 1
Chí Linh Hải Dương 282.91 220,421 779 2019-01-10 3
Châu Đốc An Giang 105.29 157,298 1,494 2013-07-19 2
Cao Lãnh Đồng Tháp 107 161,292 1,507 2007-01-16 3
Cao Bằng Cao Bằng 107.63 84,421 784 2012-09-25 3
Cam Ranh Khánh Hòa 325.01 128,358 395 2010-12-23 3
Cẩm Phả Quảng Ninh 486.45 195,800 403 2012-02-21 2
Cà Mau Cà Mau 250.30 204,895 819 1999-04-14 2
Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 377.18 326,135 865 1995-01-21 1
Biên Hòa Đồng Nai 264.08 784,398 2,970 1976-02-01 1
Bến Tre Bến Tre 71.12 150,530 2,117 2009-08-11 2
Bảo Lộc Lâm Đồng 232.56 153,362 659 2010-04-08 2
Bắc Ninh Bắc Ninh 82.61 247,702 3,300 2006-01-26 1
Bạc Liêu Bạc Liêu 175.38 188,863 1,077 2010-08-27 2
Bắc Kạn Bắc Kạn 137 56,800 415 2015-03-11 3
Bắc Giang Bắc Giang 66.77 157,439 2,358 2005-06-07 2
Bà Rịa Bà Rịa–Vũng Tàu 91.47 122,424 1,338 2012-08-22 2